Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

hoa mỹ

Academic
Friendly

Từ "hoa mỹ" trong tiếng Việt có nghĩanhững câu từ, lời nói hay hình ảnh được thể hiện một cách đẹp đẽ, tinh tế, thường nhằm mục đích tạo cảm xúc hoặc ấn tượng tốt. "Hoa" có nghĩađẹp, "mỹ" cũng có nghĩađẹp, vậy có thể hiểu "hoa mỹ" một sự lặp lại để nhấn mạnh vẻ đẹp.

dụ sử dụng:
  1. Trong văn học: "Bài thơ của tác giả chứa đựng nhiều hình ảnh hoa mỹ, khiến người đọc cảm thấy thư thái."
  2. Trong giao tiếp hàng ngày: "Hãy tránh sử dụng những lời hoa mỹ khi nói chuyện trực tiếp, có thể khiến người khác cảm thấy không tự nhiên."
  3. Trong quảng cáo: "Quảng cáo này sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ để thu hút sự chú ý của khách hàng."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các bài phân tích văn học, "hoa mỹ" thường được dùng để chỉ những hình ảnh nghệ thuật, biện pháp tu từ như phép so sánh, ẩn dụ, hoặc ngữ điệu đặc sắc của tác phẩm.
  • Trong phê bình nghệ thuật, "hoa mỹ" có thể được dùng để chỉ sự phô trương không cần thiết, đôi khi đánh giá tiêu cực về việc làm cho một điều đơn giản trở nên phức tạp hay khó hiểu.
Biến thể của từ:
  • Hoa mỹ hóa: Làm cho một điều đó trở nên đẹp đẽ hơn bằng cách sử dụng ngôn từ hay hình ảnh đẹp.
  • Hoa mỹ ngữ: Những từ ngữ đẹp đẽ thường được dùng trong thơ ca hoặc văn chương.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Tươi đẹp: Cũng có nghĩađẹp, nhưng không mang tính chất nghệ thuật như "hoa mỹ."
  • Huyền ảo: Thường chỉ những điều đẹp một cách bí ẩn, lạ lùng, cảm giác mơ màng.
  • Rực rỡ: Chỉ sự nổi bật, chói lọi, thường dùng để chỉ màu sắc hoặc ánh sáng.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "hoa mỹ," cần chú ý đến ngữ cảnh. Trong một số trường hợp, việc sử dụng quá nhiều từ hoa mỹ có thể khiến người nghe cảm thấy không thật, không tự nhiên. Do đó, cần cân nhắc sử dụng từ ngữ này sao cho phù hợp với tình huống giao tiếp.

  1. x. hoa mĩ.

Comments and discussion on the word "hoa mỹ"